QUẢN LÝ DỮ LIỆU
Quản lý khóa học và tiêu chí đánh giá
Thêm Khóa Học Mới
Danh Sách Khóa Học
| Mã | Tên khóa học | Cấp độ | Số buổi | Thao tác |
|---|---|---|---|---|
| DE_BEG1 | Daily English - Cấp độ DE Beginner 1 | Beginner 1 | 32 | |
| DE_BEG2 | Daily English - Cấp độ DE Beginner 2 | Beginner 2 | 32 | |
| DE_INT1 | Daily English - Cấp độ DE Intermediate 1 | Intermediate 1 | 32 | |
| DE_PREINT1 | Daily English - Cấp độ DE Pre-Inter 1 | Pre-Intermediate 1 | 32 | |
| DE_PREINT2 | Daily English - Cấp độ DE Pre-Inter 2 | Pre-Intermediate 2 | 32 |
Thêm Tiêu Chí Đánh Giá Mới
Tiêu Chí Điểm Tốt
| Học viên có thể trả lời các câu hỏi cơ bản về bản thân: Family, Education, Freetime, Hobby, Jobs, Means of Transport, Accommodation,... | Communication | |
| Học viên đã biết một một số từ vựng chủ đề: Family, Vehicles, Places, Food, School,... | Vocabulary | |
| Học viên có vốn ngữ pháp để nói về các chủ đề: Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn,... | Grammar | |
| Học viên có thể vận dụng một số từ nối để làm câu trả lời trở nên mạch lạc và logic hơn: And/Or, Because,... | Linking Words | |
| Học viên phát âm còn mắc lỗi nhưng không ảnh hưởng nghiêm trọng trong đến sự nghe hiểu của người nghe | Pronunciation |
Tiêu Chí Điểm Cần Cải Thiện
| Học viên chưa có vốn từ vựng nói về các chủ đề quen thuộc: Future plans, Describing places,... | Vocabulary | |
| Học viên nên sử dụng thêm một số từ nối để làm câu trả lời trở nên mạch lạc và logic hơn: Although, Though, However, Therefore,... | Linking Words | |
| Học viên cần cũng có phát âm một số từ: Final sounds, /u:/, /sch/, /k/, /t/,... | Pronunciation | |
| Học viên cần cũng có nhiều về phát âm, ngữ điệu còn bị ảnh hưởng phát âm bản địa | Intonation |